Học phí hệ cơ bản niên khoá 2025-2028
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG THPT BÌNH MINH |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
CÁC KHOẢN TÀI CHÍNH HỆ CƠ BẢN NĂM HỌC 2025-2026
(Dành cho học sinh khối 10 niên khóa 2025-2028)
1. Các khoản thu cả năm: đóng một lần theo năm học.
TT |
Loại phí |
Mức thu |
1 |
Phí phát triển trường. |
2.500.000đ/năm |
2 |
Phí học phẩm, học liệu. |
1.200.000đ/năm |
3 |
Hoạt động tập thể, văn nghệ, thể thao |
1.200.000đ/năm |
|
Tổng |
4.900.000đ/năm |
2. Học phí : Ổn định trong cả bậc học (3 năm); Đóng theo kỳ hoặc theo năm.
Hệ |
Học phí /tháng |
Cách thức đóng trong năm học |
|
Theo học kỳ (5 tháng/kỳ) |
Theo năm (10 tháng/năm) |
||
Cơ bản |
2.100.000đ |
10.500.000đ/kỳ |
21.000.000đ/năm |
Lưu ý:
- Học phí đóng theo kỳ từ ngày 04 đến 10 tháng đầu tiên của học kỳ đó.
(kỳ 1 đóng vào tháng 8; kỳ 2 đóng vào tháng 1).
- Học sinh chậm đóng tiền học phí quá 2 tháng hoặc số tiền nợ tồn vượt quá 10.000.000đ (Mười triệu đồng) sẽ bị đình chỉ học tập hoặc buộc thôi học theo quy định của nhà trường.
Học phí hệ dịch vụ chất lượng cao niên khoá 2025-2028
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG THPT BÌNH MINH |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
CÁC KHOẢN TÀI CHÍNH HỆ DỊCH VỤ CHẤT LƯỢNG CAO
(Dành cho học sinh khối 10 niên khóa 2025-2028)
1. Các khoản thu cả năm: Ổn định trong cả bậc học (3 năm); Đóng một lần theo năm học.
TT |
Loại phí |
Mức thu |
1 |
Phí phát triển trường |
3.000.000đ/năm |
2 |
Phí học phẩm, học liệu |
1.700.000đ/năm |
3 |
Hoạt động tập thể văn nghệ, thể thao |
1.700.000đ/năm |
|
Tổng |
6.400.000đ/năm |
2.Học phí : Ổn định trong cả bậc học (3 năm); Đóng theo đợt, hoặc theo kỳ, theo năm.
Hệ |
Học phí /tháng |
Cách thức đóng trong năm học |
||
Theo đợt (2 tháng/đợt) |
Theo học kỳ (5 tháng/kỳ) |
Theo năm học (10 tháng/năm) |
||
Dịch vụ Chất lượng cao |
3.400.000đ |
6.800.000đ/đợt |
17.000.000đ/kỳ |
34.000.000đ/năm |
3.Các khoản bán trú: Đóng theo đợt, theo kỳ hoặc theo năm.
TT |
Các khoản thu |
Cách thức đóng trong năm học |
||
Theo đợt (2 tháng/đợt) |
Theo học kỳ (5 tháng/kỳ) |
Theo năm học (10 tháng/năm) |
||
1 |
Chăm sóc bán trú (300.000đ/tháng) |
600.000đ |
1.500.000đ |
3.000.000đ |
2 |
Tiền ăn: Tạm thu 35.000đ/ngày; 22 ngày/tháng (770.000đ/tháng) |
1.540.000đ |
3.850.000đ |
7.700.000đ |
Tổng |
2.140.000đ |
5.350.000đ |
10.700.000đ |
Lưu ý:
- Tiền ăn thu theo biến động giá cả thị trường sau khi thống nhất với phụ huynh.
- Học phí đóng theo đợt từ ngày 04 đến 10 các tháng chẵn. Đóng theo kỳ (kỳ 1 đóng vào tháng 8; kỳ 2 đóng vào tháng 1).
- Học sinh chậm đóng tiền học phí quá 2 tháng hoặc số tiền nợ tồn vượt quá 10.000.000đ (Mười triệu đồng) sẽ bị đình chỉ học tập hoặc buộc thôi học theo quy định của nhà trường.