Nhằm cung cấp thêm thông tin cho phụ huynh và học sinh để hiểu rõ hơn mô hình đào tạo nhà trường, trường THPT Bình Minh thông báo về chất lượng giáo dục thực tế học kì I năm học 2021-2022:
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
|
|
|
|
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
278 88,0 |
115 91,3 |
61 76,3 |
102 92,7 |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
34 10,9 |
11 8,7 |
15 18,8 |
8 7,3 |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0,4 |
|
1 1,3 |
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
2 0,7 |
|
2 2,5 |
|
II |
Số học sinh chia theo học lực |
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
33 10,4 |
18 14,3 |
5 6,4 |
10 9,0 |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
108 59,5 |
80 63,5 |
35 43,8 |
73 66,4 |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
78 24,7 |
23 18,3 |
28 35,0 |
27 24,6 |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
13 4,1 |
5 4,0 |
8 10,0 |
0 |
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
3 0,9 |
0 |
3 3,8 |
0 |
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|