Nhằm cung cấp thêm thông tin cho phụ huynh và học sinh để hiểu rõ hơn mô hình đào tạo nhà trường, trường THPT Bình Minh thông báo về chất lượng giáo dục thực tế năm học 2020-2021:
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
|
|
|
|
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
274 95,1 |
74 93,4 |
109 96,5 |
91 94,8 |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
14 4,9 |
5 6,4 |
4 3,5 |
5 5,2 |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Số học sinh chia theo học lực |
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
35 12,2 |
5 6,3 |
17 15,0 |
13 13,6 |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
186 64,6 |
48 60,8 |
63 55,8 |
75 78,1 |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
67 23,2 |
26 32,9 |
33 29,2 |
8 8,3 |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
288 |
|
|
|
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
35 12,2 |
5 6,3 |
17 15,0 |
13 13,6 |
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
186 64,6 |
48 60,8 |
63 55,8 |
75 78,1 |
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
6/3 |
3/3 |
2/0 |
1/0 |
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
1 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
96 |
|
|
|
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
93 |
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
93 |
|
|
|
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
182/106 |
53/26 |
74/39 |
55/41 |
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
4 |
0 |
2 |
2 |
Hoài Đức, ngày 22 tháng 01 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)